Characters remaining: 500/500
Translation

hoàn toàn

Academic
Friendly

Từ "hoàn toàn" trong tiếng Việt có nghĩa là "trọn vẹn", "đầy đủ về mọi mặt", tức là không thiếu sót , mọi thứ đều đầy đủ. Khi bạn nói một điều đó "hoàn toàn", bạn muốn nhấn mạnh rằng không chỉ tốt cònmức tối đa, không để chê trách.

Cách sử dụng:
  1. Sử dụng đơn giản:

    • dụ 1: "Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến của bạn." (Có nghĩabạn hoàn toàn tán thành ý kiến đó, không sự nghi ngờ cả.)
    • dụ 2: "Kết quả của bài thi không hoàn toàn như ý muốn." (Có nghĩakết quả không đạt được như mong đợi, một phần không hài lòng.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • dụ 3: "Chúng ta đã giành thắng lợi hoàn toàn trong trận đấu này." (Có nghĩađội của bạn đã thắng một cách rõ ràng, không tranh cãi.)
    • dụ 4: "Tôi hoàn toàn tin tưởng vào khả năng của bạn." (Có nghĩabạn niềm tin tuyệt đối vào khả năng của người đó.)
Phân biệt các biến thể:
  • Hoàn hảo: Gần giống với "hoàn toàn", nhưng "hoàn hảo" thường chỉ một thứ đó không khuyết điểm, tức làtrạng thái tốt nhất.
  • Hoàn tất: Có nghĩahoàn thành một việc đó, nhưng không nhất thiết phải nhấn mạnh về sự trọn vẹn.
Từ gần giống:
  • Toàn bộ: Mang nghĩa toàn bộ, tức là tất cả, nhưng không nhấn mạnh về mức độ như "hoàn toàn".
  • Tuyệt đối: Cũng có nghĩa gần giống như "hoàn toàn", thường dùng trong các ngữ cảnh cần sự chắc chắn hoặc không ngoại lệ.
Từ đồng nghĩa:
  • Trọn vẹn: Cũng mang nghĩa đầy đủ, không thiếu sót.
  • Đầy đủ: Nghĩa là tất cả các thành phần cần thiết, không thiếu gì.
Nghĩa khác:
  • Từ "hoàn toàn" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ cảm xúc đến tình huống cụ thể. Tuy nhiên, luôn mang nghĩa tích cực về sự đầy đủ chắc chắn.
  1. t. Trọn vẹn, đầy đủ về mọi mặt. Giành thắng lợi hoàn toàn. Hoàn toàn tin ở bạn. Kết quả không hoàn toàn như ý muốn.

Comments and discussion on the word "hoàn toàn"